GIỚI THIỆU 10 HÀNH TINH CHÍNH TRONG CHIÊM TINH HỌC

1. MẶT TRỜI – BẢN NGÃ VÀ SỨC SỐNG

  • Đại diện cho: Bản ngã, cá tính, sức sống, ý chí, sự thể hiện bản thân.
  • Liên quan đến: Chuẩn mực nam giới, người cha, uy quyền, danh tiếng.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Tự tin, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo.
    • Khi tiêu cực: Tự cao, ích kỷ, thích kiểm soát.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Sư Tử ♌.

2. MẶT TRĂNG – CẢM XÚC VÀ BẢN NĂNG

  • Đại diện cho: Cảm xúc, tiềm thức, phản ứng bản năng, sự nuôi dưỡng.
  • Liên quan đến: Hình mẫu phụ nữ, người mẹ, quá khứ, gia đình, sự an toàn.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Nhạy cảm, trực giác tốt, biết quan tâm.
    • Khi tiêu cực: Dễ thay đổi tâm trạng, phụ thuộc vào cảm xúc.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Cự Giải ♋.

3. SAO THỦY – TRÍ TUỆ VÀ GIAO TIẾP

  • Đại diện cho: Suy nghĩ, tư duy, giao tiếp, học tập, phân tích.
  • Liên quan đến: Lời nói, viết lách, công nghệ, sự logic, trí tò mò.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Thông minh, hoạt ngôn, giỏi thích nghi.
    • Khi tiêu cực: Thiếu tập trung, nói nhiều nhưng không sâu sắc.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Song Tử ♊, Xử Nữ ♍.

4. ♀ SAO KIM – TÌNH YÊU VÀ GIÁ TRỊ

  • Đại diện cho: Tình cảm, cái đẹp, nghệ thuật, sự hài hòa, giá trị bản thân.
  • Liên quan đến: Tình yêu, mối quan hệ, tài chính, sự hưởng thụ.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Thu hút, tinh tế, có gu thẩm mỹ tốt.
    • Khi tiêu cực: Lười biếng, phù phiếm, quá coi trọng vật chất.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Kim Ngưu ♉, Thiên Bình ♎.

5. ♂ SAO HỎA – HÀNH ĐỘNG VÀ ĐAM MÊ

  • Đại diện cho: Hành động, động lực, sức mạnh, đam mê, bản năng sinh tồn.
  • Liên quan đến: Năng lượng nam tính, sự cạnh tranh, thể thao, xung đột.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Quyết đoán, dám nghĩ dám làm, đầy năng lượng.
    • Khi tiêu cực: Nóng nảy, bốc đồng, dễ gây chiến.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Bạch Dương ♈, Bọ Cạp ♏ (truyền thống).

6. SAO MỘC – MAY MẮN VÀ MỞ RỘNG

  • Đại diện cho: Sự phát triển, tri thức, may mắn, niềm tin, đạo đức.
  • Liên quan đến: Học vấn, du lịch, tinh thần lạc quan, triết lý sống.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Hào phóng, cởi mở, có tầm nhìn rộng.
    • Khi tiêu cực: Quá lạc quan, phóng đại, thiếu thực tế.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Nhân Mã ♐, Song Ngư ♓ (truyền thống).

7. SAO THỔ – KỶ LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM

  • Đại diện cho: Sự giới hạn, kỷ luật, trách nhiệm, bài học cuộc sống.
  • Liên quan đến: Luật lệ, thử thách, sự kiên trì, thành công lâu dài.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Kiên trì, có tổ chức, trưởng thành.
    • Khi tiêu cực: Khắt khe, sợ hãi, dễ cảm thấy bị áp lực.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Ma Kết ♑, Bảo Bình ♒ (truyền thống).

8. SAO THIÊN VƯƠNG – CÁCH MẠNG VÀ ĐỘT PHÁ

  • Đại diện cho: Tự do, sáng tạo, thay đổi, tiến bộ, cách mạng.
  • Liên quan đến: Công nghệ, tư tưởng độc lập, đổi mới đột phá.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Độc đáo, sáng tạo, dám làm khác biệt.
    • Khi tiêu cực: Nổi loạn, lập dị, thiếu kiên nhẫn.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Bảo Bình ♒.

9. SAO HẢI VƯƠNG – TÂM LINH VÀ ẢO TƯỞNG

  • Đại diện cho: Trực giác, mơ mộng, sáng tạo, tâm linh, bí ẩn.
  • Liên quan đến: Nghệ thuật, âm nhạc, linh hồn, thế giới vô hình.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Nhạy cảm, trực giác tốt, sáng tạo phong phú.
    • Khi tiêu cực: Ảo tưởng, dễ bị lừa, thiếu thực tế.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Song Ngư ♓.

10. SAO DIÊM VƯƠNG – BIẾN ĐỔI VÀ QUYỀN LỰC

  • Đại diện cho: Sự biến đổi, quyền lực, kiểm soát, tái sinh.
  • Liên quan đến: Sự chết đi và hồi sinh, khủng hoảng, thay đổi sâu sắc.
  • Ảnh hưởng:
    • Khi mạnh mẽ: Có khả năng tái tạo, mạnh mẽ từ bên trong.
    • Khi tiêu cực: Kiểm soát, ám ảnh, thích thao túng.
  • Cung Hoàng Đạo chủ quản: Bọ Cạp ♏.

TỔNG KẾT

  • Mỗi hành tinh có vai trò riêng trong lá số chiêm tinh, ảnh hưởng đến các khía cạnh khác nhau của cuộc sống.
  • Hành tinh nhanh (Mặt Trời – Mặt Trăng – Sao Thủy – Sao Kim – Sao Hỏa) ảnh hưởng đến tính cách cá nhân.
  • Hành tinh chậm (Sao Mộc – Sao Thổ – Sao Thiên Vương – Sao Hải Vương – Sao Diêm Vương) ảnh hưởng đến sự phát triển dài hạn và thế hệ.